Kiểm tra 10 Hoá


Số gấp đôi

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào \(1\) số nguyên \(x\), in ra màn hình số gấp đôi \(x\).

Input

  • Số nguyên \(x\) (\(|x| \leq 10^9\)).

Output

  • In ra số nguyên thỏa mãn.

Example

Test 1

Input
12 
Output
24

Số lượng số hạng

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên \(n\), in ra màn hình số lượng số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng \(\frac{n-1}{2}\).

Input

  • Gồm 1 số nguyên \(n\) \((1 \leq n \leq 10 ^ 9)\).

Output

  • Một dòng duy nhất chứa số lượng số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng \(\frac{n-1}{2}\).

Example

Test 1

Input
9 
Output
4
Note

Các số nguyên dương nhỏ hơn hoặc bằng \(\dfrac{n-1}{2}\) với \(n=9\) thì \(\dfrac{n-1}{2}=\dfrac{9-1}{2}=4,5\)\(1, 2, 3, 4\)


Biểu thức #1

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào \(3\) số nguyên \(x, y\)\(z\). Hay in ra màn hình giá trị biểu thức \((x − y) × z\).

Input

  • Ba số nguyên \(x, y, z \ (x, y, z \leq 10^9)\), mỗi số trên \(1\) dòng.

Output

  • In ra số nguyên là đáp án.

Example

Test 1

Input
10 
1 
3 
Output
27

Số chính phương

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào một số nguyên \(n\). Kiểm tra xem \(n\) có phải là số chính phương hay không?

Định nghĩa: Số chính phương là bình phương của một số nguyên, hay có thể hiểu một số là số chính phương nếu nó bằng một số nào đó nhân với chính nó. Ví dụ như \(16 = 4^2 = 4 \times 4\).

Đầu vào

  • Một số nguyên dương \(n\).

Đầu ra

  • Nếu \(n\) là số chính phương thì in YES, ngược lại in NO

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
16 
Đầu ra
YES

Test 2

Đầu vào
10 
Đầu ra
NO

Sắp xếp số

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào ba số nguyên \(a,\ b,\ c\). In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần.

Đầu vào

  • Ba số nguyên \(a, b, c\).

Đầu ra

  • In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
2 
6 
3 
Đầu ra
6 3 2

Test 2

Đầu vào
-243 
-543 
-123 
Đầu ra
-123 -243 -543